BXH VĐQG Nhật bạn dạng mùa giải 2023 vòng 7 bắt đầu nhất
1 | Vissel Kobe | 7 | 5 | 1 | 1 | 12 | 2 | 10 | 16 | DWWLW |
2 | Sanfrecce Hiroshima | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 5 | 3 | 14 | WWWWD |
3 | Nagoya Grampus Eight | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 2 | 6 | 14 | DWDWL |
4 | Avispa Fukuoka | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 5 | 3 | 14 | WDWDW |
5 | Yokohama F Marinos | 7 | 4 | 1 | 2 | 13 | 7 | 6 | 13 | WLWLD |
6 | Urawa Red Diamonds | 7 | 4 | 1 | 2 | 8 | 6 | 2 | 13 | DWWWW |
7 | Shonan Bellmare | 7 | 2 | 3 | 2 | 15 | 11 | 4 | 9 | DWLLD |
8 | FC Tokyo | 7 | 2 | 3 | 2 | 8 | 7 | 1 | 9 | DLDWL |
9 | Consadole Sapporo | 7 | 2 | 3 | 2 | 13 | 13 | 0 | 9 | WLDWD |
10 | Kyoto Sanga | 7 | 3 | 0 | 4 | 9 | 9 | 0 | 9 | LLWWW |
11 | Albirex Niigata | 7 | 2 | 3 | 2 | 9 | 10 | -1 | 9 | DLLWD |
12 | Kawasaki Frontale | 7 | 2 | 2 | 3 | 8 | 10 | -2 | 8 | LWDLD |
13 | Cerezo Osaka | 7 | 2 | 2 | 3 | 10 | 11 | -1 | 8 | LWDWL |
14 | Kashima Antlers | 7 | 2 | 1 | 4 | 8 | 8 | 0 | 7 | LLLDW |
15 | Sagan Tosu | 7 | 2 | 1 | 4 | 5 | 10 | -5 | 7 | LWLLW |
16 | Gamba Osaka | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 | 15 | -6 | 6 | WLDLL |
17 | Kashiwa Reysol | 7 | 1 | 2 | 4 | 4 | 11 | -7 | 5 | WLLLL |
18 | Yokohama FC | 7 | 0 | 2 | 5 | 6 | 19 | -13 | 2 | LDLLL |
Bảng xếp hạng đá bóng Nhật phiên bản mới nhất: coi BXH J-League NB hiện tại NHANH và SỚM nhất. Bảng xếp hạng giải nhật bản J1 League mới nhất: BXH VĐQG Nhật phiên bản mùa giải 2023 vòng 7 update vị trí lên hạng cùng xuống hạng CHÍNH XÁC.
Bạn đang xem: Đội tuyển bóng đá quốc gia nhật bản
Top làm bàn VĐQG Nhật phiên bản 2023
# | Cầu thủ | Đội bóng | Bàn | Penalty | Mở tỷ số |
1 | Shuto Machino | Shonan Bellmare | 5 | 0 | |
2 | Koki Ogawa | Yokohama FC | 5 | 2 | |
3 | Anderson Jose Lopes de Souza | Yokohama F Marinos | 4 | 0 | |
4 | Shusuke Ota | Albirex Niigata | 4 | 0 | |
5 | Jose Elber Pimentel da Silva | Yokohama F Marinos | 3 | 0 | |
6 | Kasper Junker | Nagoya Grampus Eight | 3 | 0 | |
7 | Kei Chinen | Kashima Antlers | 3 | 0 | |
8 | Kensuke Nagai | Nagoya Grampus Eight | 3 | 0 | |
9 | Yuki Ohashi | Shonan Bellmare | 3 | 0 | |
10 | Yuya Osako | Vissel Kobe | 3 | 0 | |
11 | Yuya Yamagishi | Avispa Fukuoka | 3 | 1 | |
12 | Diego Queiroz de Oliveira | FC Tokyo | 2 | 0 | |
13 | Gotoku Sakai | Vissel Kobe | 2 | 0 | |
14 | Kosuke Kinoshita | Kyoto Sanga FC | 2 | 0 | |
15 | Kosuke Onose | Shonan Bellmare | 2 | 0 | |
16 | Ryotaro Ito | Albirex Niigata | 2 | 0 | |
17 | Taiyo Hiraoka | Shonan Bellmare | 2 | 0 | |
18 | Takahiro Akimoto | Urawa Red Diamonds | 2 | 0 | |
19 | Takashi Usami | Gamba Osaka | 2 | 0 | |
20 | Tsuyoshi Ogashiwa | Consadole Sapporo | 2 | 0 |
Top ghi bàn VĐQG Nhật phiên bản 2023Top kiến thiết VĐQG Nhật bản 2023Top thẻ vạc VĐQG Nhật phiên bản 2023Bảng xếp thứ hạng bàn thắng VĐQG Nhật phiên bản 2023Bảng xếp thứ hạng bàn thua VĐQG Nhật bản 2023
VĐQG Nhật Bản
Giải vô địch tổ quốc Nhật Bản
J1 League là hạng đấu tối đa của Giải láng đá chuyên nghiệp hóa Nhật bản và là giải đấu tối đa trong hệ thống bóng đá Nhật Bản. Đây là trong những giải đấu thành công xuất sắc nhất trong những giải đấu cấp cho câu lạc bộ tại châu Á và là giải đấu nhất được xếp thứ hạng "A" vì AFC.
J1 League(J1リーグJei Wan Rīgu)là hạng đấu tối đa của
Giải nhẵn đá bài bản Nhật Bản(日本プロサッカーリーグNippon Puro Sakkā Rīgu?)và là giải đấu tối đa trong hệ thốngbóng đá
Nhật Bản. Đây là giữa những giải đấu thành công nhất trong các giải đấu cấp cho câu lạc cỗ tại châu Á cùng là giải đấu nhất được xếp hạng "A" bởi
AFC. Hiện tại, J1 League là hạng đấu số một trong
Hệ thống những giải soccer Nhật Bản. Hạng đấu sản phẩm hai là
J2 League. Giải hiện tại được tài trợ bởi
Meiji Yasuda Lifevì nắm giải có tên chính thức làMeiji Yasuda J1 League.
Thể thức J-League (BXH VĐQG Nhật Bản)
Mười tám nhóm bóng sẽ tranh tài vòng tròn nhị lượt (nhà và khách), tổng cộng là 34 trận từng đội. Mỗi câu lạc cỗ sẽ nhấn 3 điểm cho 1 trận thắng, một điểm cho một trận hòa và 0 điểm khi thua.. Sản phẩm công nghệ hạng đang xếp theo điểm, nếu bởi điểm đang xét theo đồ vật tự sau:
Hiệu số bàn thắngSố bàn thắng
Thành tích đối đầu
Disciplinary points
Bốc thăm sẽ được định đoạt, nếu nên thiết. Tuy nhiên, nếu hai đội cùng xếp thiết bị nhất, thì cả nhì đội vẫn đồng vô địch. Cha đội dẫn đầu sẽ tham dự AFC Champions League mùa tiếp theo, trong những khi đó tía đội cuối bảng vẫn xuống đùa tại J2.
1. | Sony Sendai | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 6 | 2 | 10 | |
2. | Verspah Oita | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 4 | 2 | 10 | |
3. | Rayluck Shiga | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 5 | 1 | 10 | |
4. | TIAMO Hirakata | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | 4 | 9 | |
5. | Reinmeer Aomori | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | 7 | |
6. | Suzuka Point Getters | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 7 | |
7. | Criacao Shinjuku | 5 | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 7 | |
8. | Tokyo Musashino | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 7 | -2 | 7 | |
9. | Veertien Mie | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 | 3 | 6 | |
10. | Kochi United SC | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 2 | 1 | 6 | |
11. | Minebea Mitsumi FC | 5 | 2 | 0 | 3 | 2 | 4 | -2 | 6 | |
12. | Honda FC | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 5 | |
13. | Maruyasu Okazaki | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 7 | -4 | 4 | |
14. | Okinawa SV | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 6 | -3 | 3 | |
15. Xem thêm: Cách Làm Cần Tây Mật Ong Giảm Cân Bằng Cần Tây Đúng Cách, Hiệu Quả Nhanh | Urayasu SC | 5 | 0 | 2 | 3 | 6 | 10 | -4 | 2 |
Bảng xếp hạng japan Football League mới nhất
Bảng xếp hạng trơn đá japan Football League – cập nhật bảng xếp hạng các đội nhẵn trong mùa giải, đồ vật hạng, tổng điểm, bàn thắng, bàn bài, hiệu số của trên BXH japan Football League… nhanh VÀ CHÍNH XÁC nhất. Sau mỗi vòng đấu, mỗi giải đấu sự việc thứ hạng được NHM thân thương nhiều nhất chính vì vậy chúng tôi luôn cập nhật nhanh máy hạng những đội nhẵn tham gia.
Giải nghĩa thông số kỹ thuật trên bảng xếp hạng nhẵn đá nhật bản Football League:
#: thiết bị tự trên BXH
TR: Số trận đấu
T: Số trận Thắng
H: Số trận Hòa
B: Số trận Bại
BT: Số Bàn thắng
BB: Số Bàn bại
+/-: Hiệu số
Đ: Điểm
Cập nhật tỷ số láng đá hối hả và đầy đủ nhất
Ðối tác: hiệu quả bóng đá | bacquangnamvtc.edu.vn, lich thi dau bong da hom nay, Xổ số khu vực miền bắc | KQXSMB | định kỳ phát sóng láng đá lúc này – xác suất kèo soccer – định kỳ âm – du doan kqxsmb siêu chuẩn chỉnh xác | 123B Casino | vua bai- VB9 | nhà chiếc qh99 | KU Casino