BXH VĐQG Bulgaria mùa giải 2022-2023 vòng Vô địch mới nhất
1 | Ludogorets Razgrad | 30 | 23 | 5 | 2 | 72 | 21 | 51 | 74 | WWWWW |
2 | CSKA Sofia | 30 | 23 | 4 | 3 | 57 | 14 | 43 | 73 | WWLWD |
3 | CSKA 1948 Sofia | 30 | 17 | 8 | 5 | 49 | 22 | 27 | 59 | LDDWW |
4 | Levski Sofia | 30 | 15 | 9 | 6 | 38 | 14 | 24 | 54 | LWWWD |
5 | Cherno More Varna | 30 | 15 | 8 | 7 | 36 | 27 | 9 | 53 | WDDWW |
6 | Lokomotiv Plovdiv | 30 | 14 | 8 | 8 | 33 | 28 | 5 | 50 | WDWLL |
7 | Slavia Sofia | 30 | 15 | 4 | 11 | 31 | 27 | 4 | 49 | WDWDW |
8 | Arda Kardzhali | 30 | 11 | 9 | 10 | 33 | 32 | 1 | 42 | DDDWL |
9 | Lokomotiv Sofia | 30 | 10 | 8 | 12 | 32 | 38 | -6 | 38 | DLLLW |
10 | Botev Plovdiv | 30 | 9 | 5 | 16 | 38 | 40 | -2 | 32 | LWLDD |
11 | POFC Botev Vratsa | 30 | 7 | 7 | 16 | 23 | 55 | -32 | 28 | LWDLD |
12 | Beroe | 30 | 7 | 6 | 17 | 26 | 47 | -21 | 27 | WLLWL |
13 | Pirin Blagoevgrad | 30 | 5 | 9 | 16 | 21 | 39 | -18 | 24 | WWLLL |
14 | Hebar Pazardzhik | 30 | 6 | 5 | 19 | 19 | 51 | -32 | 23 | LWLWL |
15 | Septemvri Sofia | 30 | 5 | 7 | 18 | 25 | 45 | -20 | 22 | LLLLL |
16 | Spartak Varna | 30 | 3 | 8 | 19 | 27 | 60 | -33 | 17 | LDLWD |
BXH VĐQG Bulgaria 2022-2023 - vòng Conference League Play Offs
BXH VĐQG Bulgaria 2022-2023 - vòng Trụ hạng
1 | Beroe | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 3 | W |
2 | Pirin Blagoevgrad | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | W |
3 | Hebar Pazardzhik | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | -1 | 0 | L |
4 | Septemvri Sofia | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | -2 | 0 | L |
BXH VĐQG Bulgaria 2022-2023 - vòng Vô địch
BXH VĐQG Bulgaria 2022/2023: những vòng đấu loại trực tiếp quan lại trọng
Relegation Play Offs
Conference League Play Offs Final
Bảng xếp hạng bóng đá Bulgaria new nhất: coi BXH VĐQG Bulgaria hiện tại NHANH với SỚM nhất. Bảng xếp hạng giải Bulgaria First Professional Football League new nhất: BXH VĐQG Bulgaria mùa giải 2022-2023 vòng Vô địch update vị trí lên hạng và xuống hạng CHÍNH XÁC.
Bạn đang xem: Bảng xếp hạng bóng đá vđqg bulgaria mùa giải 2023/2024
Top ghi bàn VĐQG Bulgaria 2022-2023
# | Cầu thủ | Đội bóng | Bàn | Penalty | Mở tỷ số |
1 | Ivaylo Chochev | CSKA 1948 Sofia | 19 | 4 | |
2 | Duckens Moses Nazon | CSKA Sofia | 17 | 2 | |
3 | Antoine Baroan | Botev Plovdiv | 14 | 4 | |
4 | Igor Thiago Nascimento Rodrigues | Ludogorets Razgrad | 13 | 0 | |
5 | Matias Tissera | Ludogorets Razgrad | 11 | 0 | |
6 | Kiril Despodov | Ludogorets Razgrad | 11 | 3 | |
7 | Aboubacar Ibrahima Toungara | Arda Kardzhali | 10 | 2 | |
8 | Brayan Moreno alvarez | CSKA Sofia | 9 | 0 | |
9 | Brayan Andres Perea Vargas | POFC Botev Vratsa | 9 | 3 | |
10 | Bernard Tekpetey | Ludogorets Razgrad | 8 | 0 | |
11 | Birsent Karageren | CSKA 1948 Sofia | 8 | 0 | |
12 | Mauricio Garcez de Jesus | CSKA Sofia | 8 | 0 | |
13 | Elvis Manu | Botev Plovdiv | 7 | 0 | |
14 | Giovanny Bariani Marques | Lokomotiv Plovdiv | 7 | 1 | |
15 | Dimitar Mitkov | Lokomotiv Sofia | 7 | 3 | |
16 | Radoslav Tsonev | Arda Kardzhali | 6 | 3 | |
17 | Cauly Oliveira Souza | Ludogorets Razgrad | 5 | 0 | |
18 | Lassana Ndiaye | Arda Kardzhali | 5 | 0 | |
19 | Spas Delev | Ludogorets Razgrad | 5 | 0 | |
20 | Filip Yavorov Krastev | Levski Sofia | 5 | 1 |
Bảng xếp thứ hạng VĐQG Bulgaria mùa giải 2022-2023Bảng xếp thứ hạng VĐQG Bulgaria mùa giải 2021-2022
Top ghi bàn VĐQG Bulgaria 2022-2023Top thi công VĐQG Bulgaria 2022-2023Top thẻ phân phát VĐQG Bulgaria 2022-2023Bảng xếp thứ hạng bàn thắng VĐQG Bulgaria 2022-2023Bảng xếp thứ hạng bàn thảm bại VĐQG Bulgaria 2022-2023
BXH BÓNG ĐÁ HOT NHẤT
VĐQG Bulgaria
Tên giải đấu | VĐQG Bulgaria | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên giờ đồng hồ Anh | Bulgaria First Professional Football League | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ảnh / Logo | Giải Vô địch tổ quốc BulgariaĐược dịch từ tiếng Anh-Giải láng đá chuyên nghiệp thứ nhất, còn gọi là Giải soccer hạng độc nhất Bulgaria hoặc Parva liga, hiện được call là Liên đoàn efbet vì nguyên nhân tài trợ, là một trong những giải đấu đá bóng của hiệp hội cộng đồng chuyên nghiệp, nằm ở vị trí bậc nhất của hệ thống giải bóng đá Bulgaria. Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp hóa hạng duy nhất (tiếng Bungari: Първа професионална футболна лига), còn gọi là Giải hạng nhất Bungari hoặc Parva liga, hiện được hotline là Liên đoàn efbet vì tại sao tài trợ,là một liên đoàn soccer chuyên nghiệp, nằm tại đầu khối hệ thống giải đấu bóng đá của Bulgaria. Được tranh tài bởi 14 đội, nó chuyển động theo khối hệ thống thăng hạng cùng xuống hạng cùng với Giải bóng đá chuyên nghiệp hóa hạng hai. Giải vô địch đá bóng Bulgaria được khánh thành vào khoảng thời gian 1924 với tên thường gọi là Giải vô địch láng đá tổ quốc Bulgaria và được thi đấu theo thể thức giải đấu kể từ năm 1948, khi Bảng A được thành lập. Đội vô địch giải hạng tốt nhất giành quyền tham dự vòng sơ loại của UEFA Champions League dựa trên hệ số châu Âu của giải đấu. Ko kể ra, nhị suất UEFA Europa League được phân chia cho đội đồ vật hai trên bảng xếp hạng sau cuối và đội thành công ở vòng loại trực tiếp châu Âu. Một địa điểm thứ tư tiếp sau cũng rất có thể được trao mang đến đội đứng vị trí thứ tư vào bảng xếp hạng sau cùng của giải đấu, với đk đội gia chủ Cúp đất nước Bulgaria đã chấm dứt trong số bố đội đứng vị trí số 1 vào cuối mùa giải. Tổng cộng có 67 câu lạc cỗ đã tranh tài ở giải hạng cao nhất của Bulgaria kể từ khi thành lập. Tính từ lúc năm 1948, 11 đội khác nhau đã đăng quang vô địch của Bulgaria. Cha câu lạc bộ thành công nhất là CSKA Sofia cùng với 31 danh hiệu, Levski Sofia cùng với 26 thương hiệu và Ludogorets Razgrad cùng với 9 danh hiệu. Những nhà vô địch bây giờ Ludogorets Razgrad vẫn giành được danh hiệu thứ chín tiếp tục trong mùa giải thứ nhất thứ chín của mình trong mùa giải 2019–20. Cuộc thi đã được ách thống trị bởi những đội tất cả trụ thường trực Sofia. Các đội Sofia đã bên nhau giành được tổng cộng 70 danh hiệu. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Cska Sofia | 26 | 20 | 4 | 2 | 47 | 12 | 35 | 64 | 2 | Ludogorets | 26 | 19 | 5 | 2 | 66 | 20 | 46 | 62 | 3 | CSKA 1948 Sofia | 26 | 16 | 6 | 4 | 45 | 18 | 27 | 54 | 4 | Levski Sofia | 26 | 12 | 9 | 5 | 34 | 13 | 21 | 45 | 5 | Cherno More | 26 | 13 | 6 | 7 | 29 | 23 | 6 | 45 | 6 | Lok. Plovdiv | 26 | 12 | 7 | 7 | 28 | 25 | 3 | 43 | 7 | Slavia Sofia | 26 | 13 | 2 | 11 | 27 | 25 | 2 | 41 | 8 | Lok. Sofia | 26 | 10 | 7 | 9 | 29 | 30 | -1 | 37 | 9 | Arda Kardzhali | 26 | 10 | 6 | 10 | 28 | 28 | 0 | 36 | 10 | Botev Plovdiv | 26 | 8 | 4 | 14 | 34 | 35 | -1 | 28 | 11 | Beroe | 26 | 6 | 6 | 14 | 24 | 42 | -18 | 24 | 12 | Botev Vratsa | 26 | 6 | 6 | 14 | 19 | 46 | -27 | 24 | 13 | Septemvri Sofia | 26 | 5 | 7 | 14 | 24 | 38 | -14 | 22 | 14 | Pirin Blagoevgrad | 26 | 4 | 9 | 13 | 18 | 33 | -15 | 21 | 15 | Hebar Pazardzhik | 26 | 4 | 5 | 17 | 13 | 45 | -32 | 17 | 16 | Spartak Varna | 26 | 2 | 7 | 17 | 19 | 51 | -32 | 13 |
1 | Man City | 34 | 58 | 82 |
2 | Arsenal | 35 | 44 | 81 |
3 | Newcastle | 34 | 32 | 65 |
4 | Man Utd | 34 | 8 | 63 |
5 | Liverpool | 35 | 25 | 62 |
6 | Tottenham | 35 | 7 | 57 |
7 | Brighton | 33 | 18 | 55 |
8 | Aston Villa | 35 | 3 | 54 |
9 | Brentford | 35 | 7 | 50 |
10 | Fulham | 35 | 1 | 48 |
11 | Chelsea | 34 | -5 | 42 |
12 | Crystal Palace | 35 | -11 | 40 |
13 | Wolves | 35 | -20 | 40 |
14 | Bournemouth | 35 | -30 | 39 |
15 | West ham mê Utd | 35 | -12 | 37 |
16 | Nottingham Forest | 35 | -31 | 33 |
17 | Everton | 35 | -21 | 32 |
18 | Leicester City | 35 | -15 | 30 |
19 | Leeds Utd | 35 | -25 | 30 |
20 | Southampton | 35 | -33 | 24 |
Nhận định đá bóng hôm nay
Nhận định Argentina vs Pháp, 22h00 ngày 18/12: tầm thường kết trong mơ
BÓNG ĐÁ ANH
BÓNG ĐÁ TÂY BAN NHA
CUP CHÂU ÂU
BÓNG ĐÁ ITALIA
BÓNG ĐÁ ĐỨC
BÓNG ĐÁ PHÁP
DỮ LIỆU BÓNG ĐÁ: hiệu quả bóng đá |tl đá bóng hôm nay| kế hoạch Thi Đấu nhẵn Đá | Liverscore | Bảng Xếp Hạng trơn Đá | Dự Đoán nhẵn Đá | định kỳ Phát Sóng láng Đákqbd
TIN: Tin láng Đá | thừa nhận Định láng Đá
CLB YÊU THÍCH: Manchester Utd | Liverpool | Manchester city | Chelsea | Arsenal | Real Madrid | Barcelona | Bayern Munich| Juventus