Đạp xe hay đạp xe đạp địa hình là môn thể thao tốt nhất để tăng cường sức khỏe, sự dẻo dai, và có thân hình đẹp. Hãy chọn lựa xe đạp địa hình Asama để chinh phục các đoạn đường gồ ghề. Xe đạp Asama sử dụng phụ tùng cao cấp, thiết kế đa dạng, có sẵn phụ tùng thay thế và bền bỉ trên mọi cung đường. Tìm hiểu dòng xe đạp địa hình Asama.
Bạn đang xem: Xe đạp thể thao asama: nơi bán giá rẻ, uy tín, chất lượng nhất
Xe đạp địa hình Asama cực kỳ bền bỉ với khung sườn carbon | Dòng xe đạp địa hình Asama có thiết kế hiện đại và đậm chất thể thao | Xe đạp địa hình Asama với mức giá cạnh tranh hơn so với các thương hiệu khác
Giới tính Giới tính
Thương hiệu Thương hiệu
{{ # brand }} {{ name }} {{ / brand }}
Cửa hàng Cửa hàng
{{ # store }} {{ name }} {{ / store }}
Giá (đ) Giá (đ)
format
Number_map(char,ind, num
Str)).join("")" class="i-amphtml-layout-container" i-amphtml-layout="container">
_
OK
= 0 ? "dn": "l
Z") + nav
Filter.desktop.show
Filter" role="button" tabindex="2" on="tap: AMP.set
State({ nav
Filter:{index: nav
Filter.index + 1, desktop: {show
Filter: " m-h-202r-l", toggle
On: true}}})" i-amphtml-binding>
Kết quả
Xe đạp địa hình
Asama
Sắp xếp theo: Phổ biến Mới nhất Giá
Phân loại Lọc
1
Phân loại Phổ biến Mới nhất Giá - Thấp tới cao Giá - Cao tới thấp
ASAMA Xe Đạp Thể Thao Trk Fl2401
4.300.000 đ
Xedien
Duc
Anh.official
4.8 (68)
Shopee
ASAMA Xe đạp thể thao - AMT 28 (27")
4.250.000 đ
Toàn Thắng Cycles
ASAMA Xe Đạp Thể Thao Trk - Fl2401
4.300.000 đ
Xedien
Duc
Anh.official
4.8 (68)
Shopee
ASAMA Xe đạp thể thao - Xe đạp đôi (26") AMT 49
4.900.000 đ
Toàn Thắng Cycles
ASAMA Xe đạp thể thao - Xe đạp đôi (không đề) A-066
4.300.000 đ
Toàn Thắng Cycles
ASAMA Xe Đạp Địa Hình
2.800.000 đ
thutrang.1985
Chưa có đánh giá
Shopee
ASAMA Xe đạp thể thao - Xe đạp mô tô AMT 59
3.900.000 đ
Toàn Thắng Cycles
Thương hiệu khác Thương hiệu khác
Advertisement
Advertisement
Top sản phẩm Xe đạp địa hình bán chạy
Xe đạp địa hình GIANT cho Nam
Top 3 lý do nên chọn mua xe đạp địa hình Asama chính hãng tại Việt Nam
Đạp xe hay đạp xe đạp địa hình là môn thể thao tốt nhất để tăng cường sức khỏe, sự dẻo dai, và có thân hình đẹp. Hãy chọn lựa xe đạp địa hình Asama để chinh phục các đoạn đường gồ ghề. Xe đạp Asama sử dụng phụ tùng cao cấp, thiết kế đa dạng, có sẵn phụ tùng thay thế và bền bỉ trên mọi cung đường. Tìm hiểu dòng xe đạp địa hình Asama.
Xe đạp địa hình Asama cực kỳ bền bỉ với khung sườn carbon
Đa số các dòng sản phẩm xe đạp địa hình của Asama đều được chế tạo với khung xe bằng nhôm nhẹ hoặc sợi carbon với trọng lượng nhẹ nhưng rất chắc có thể chịu được lực, nhiệt và chống lại quá trình oxy hóa. Xe đạp địa hình Asama còn được trang bị các công nghệ tân tiến như được trang bị tay nắm sang số, bộ tăng tốc trước và sau, bộ giò đĩa nhôm, hệ thống Lip Shimano 8 tầng, bộ bánh có thể di chuyển với mọi địa hình.
Ngoài những bộ phận chính chất lượng bền bỉ thì Asama còn tập trung vào trải nghiệm của người dùng, với bánh xe đạp địa hình Asama sẽ to hơn một số dòng xe đạp địa hình khác để bám đường tốt hơn. Dòng xe đạp địa hình Asama còn thích hợp dùng để chinh phục các cung đường thiên nhiên với bộ gear cao cấp giúp người lái thoải mái vượt qua các con dốc lớn an toàn.
Dòng xe đạp địa hình Asama có thiết kế hiện đại và đậm chất thể thao
Thương hiệu xe đạp Asama sở hữu thiết kế các dòng xe đạp địa hình đến từ nhà sản xuất Đài Loan. Asama nhờ vào xu hướng hiện đại, chất liệu mới và thiết kế độc đáo. Chất liệu bên ngoài của xe đạp địa hình Asama thường sơn tĩnh điện rất tỉ mỉ vừa đem lại thẩm mỹ cao nhất, vừa đem lại sự bền bỉ trong suốt quá trình sử dụng tại các môi trường khắc nghiệt.
Những chiếc xe đạp địa hình Asama thường theo phong cách thiết kế năng động, trẻ trung và mang hơi hướng đường phố. Phù hợp với bạn trẻ hiện đại tại thành phố, vừa là phương tiện đi lại vừa mắt vừa là hình thức thể thao thông qua các hội nhóm chơi xe đạp địa hình.
Xe đạp địa hình Asama với mức giá cạnh tranh hơn so với các thương hiệu khác
Đối với những ai yêu thích thể thao mạo hiểm, đặc biệt là xe đạp địa hình và muốn sở hữu với mức giá cực hời thì Asama là sự lựa chọn không thể tuyệt vời hơn. Dòng xe đạp địa hình này không những mang đến trải nghiệm mới mẻ về sự bền bỉ mà còn có thiết kế năng động, chuẩn thể thao.
Xem thêm: Chợ mua bán xe máy giá rẻ tphcm, mua xe máy cũ giá rẻ tphcm
Giá dòng xe đạp địa hình Asama được bán ra chỉ từ 3.000.000 – 18.000.000 đồng, rất đáng để đầu tư vì hiệu quả kinh tế và chất lượng ổn định. Dòng xe đạp địa hình Asama sẽ là bạn đồng hành cho người dùng thích thể thao mạo hiểm, với phong cách thể thao và năng động xuống phố. Bạn có thể tham khảo thêm phụ kiện dành cho xe đạp thể thao tại phụ kiện xe đạp thể thao Bạn cũng có thể xem them thông tin xe đạp điện tại i
Price
Kích thước | 24 cm (9.5 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: cụm, sau: đùm |
Tay thắng | nhựa |
Bộ giò dĩa | 32 T |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/64L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt 20 lỗ |
Vỏ ruột | 16 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 28 cm (11 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | càng |
Tay thắng | nhôm |
Bộ giò dĩa | sắt bọc nhựa 40 T |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/84L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 20 x 1.95 (Kenda) |
Kích thước | 24 cm (9.5 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | nhôm V thể thao |
Tay thắng | nhựa |
Bộ giò dĩa | 28 T |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/72L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 16 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 26 cm (10.5 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | có nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | nhôm V thể thao |
Tay thắng | nhựa |
Bộ giò dĩa | nhôm 40 T |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/82L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 18 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 28 cm (11 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: càng nhôm, sau: nhôm V thể thao |
Tay thắng | nhôm |
Bộ giò dĩa | nhôm 40 T |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/84L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 20 x 1.95 (Kenda) |
Kích thước | 26 cm (10.5 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | có nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | nhôm V thể thao |
Tay thắng | nhôm |
Tay nắm sang số | Shimano Tourney |
Tăng tốc sau | Shimano Tourney TX 6 tốc |
Bộ giò dĩa | nhôm 40 T |
Líp | Shimano 6 tầng (14 - 28 T) |
Xích | KMC |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 20 x 1.95 (Kenda) |
Kích thước | 31 cm (12 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | nhôm (Asama) |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: cụm, sau: đùm |
Tay thắng | nhựa |
Bộ giò dĩa | nhôm 36 T |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/84L |
Chén trục giữa | cốt vuông , bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt 36 lỗ |
Vỏ ruột | 20 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 28 cm (11 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | nhôm |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm (25.4) |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: V thể thao, sau: đùm |
Tay thắng | nhôm |
Bộ giò dĩa | RA-33 (33T) |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/ 84L |
Chén trục giữa | cốt vuông, bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 20 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 36 cm (14 inches) |
Khung | sắt, có nhún |
Phuộc | có nhún |
Tay lái | nhôm |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | nhôm 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | nhôm V thể thao |
Tay thắng | nhôm |
Tay nắm sang số | Shimano Tourney |
Tăng tốc sau | Shimano Tourney TX 6 tốc |
Bộ giò dĩa | nhôm 40 T |
Líp | Shimano 6 tầng (14 - 28 T) |
Xích | KMC |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt 36 lỗ |
Vỏ ruột | 20 x 1.95 (Kenda) |
Kích thước | 35.5 cm (14 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhưa |
Thắng | V thể thao |
Tay nắm sang số | Shimano ASLRS35 (dạng xoay) |
Tăng tốc sau | Shimano Tourney ARDTY300D |
Bộ giò dĩa | đơn tốc SKD5F-MT (36T) |
Líp | KDF-633 6 tầng (14-32T) |
Xích | Yaban S20/100L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm 2 lớp |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 24 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 38 cm (15 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | sắt |
Cổ lái | sắt |
Cốt yên | 25.4 |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | V thể thao |
Tay nắm sang số | Shimano ASLRS35 (dạng xoay) |
Tăng tốc sau | Shimano Tourney ARDTY300D |
Bộ giò dĩa | SKD5F-MT (36T) |
Líp | KDF-633 6 tầng (14-32T) |
Xích | Yaban S20/104L |
Chén trục giữa | bi rế |
Niền | nhôm 2 lớp |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 26 x 1.75 (Kenda) |
Kích thước | 38 cm (15 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | nhôm |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm (25.4) |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: V thể thao, sau: đùm |
Tay thắng | nhôm |
Bộ giò dĩa | nhôm RA-36 (36T) |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/90L |
Chén trục giữa | cốt vuông, bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 24 x 1 3/8 (Kenda) |
Kích thước | 41 cm (16 inches) |
Khung | sắt |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | nhôm |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm (25.4) |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: V thể thao, sau: đùm |
Tay thắng | nhôm |
Bộ giò dĩa | nhôm SM-36 (36T) |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/98L |
Chén trục giữa | cốt vuông, bi rế |
Niền | nhôm |
Đùm | sắt |
Vỏ ruột | 27 x 1 3/8 (Kenda) |
Kích thước | 41 cm (16 inches) |
Khung | nhôm |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | nhôm |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm (27.2) |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | trước: cụm, sau: đùm |
Tay thắng | nhôm |
Bộ giò dĩa | nhôm SIC2F30-ME(G3ST) |
Líp | KDF-05/16T |
Xích | Z-410/98L |
Chén trục giữa | cốt vuông, bi rế |
Niền | nhôm 2 lớp |
Đùm | nhôm |
Vỏ ruột | 27 x 1 3/8 (Kenda) |
Kích thước | 41 cm (16 inches) |
Khung | nhôm |
Phuộc | sắt, không nhún |
Tay lái | nhôm (trước, sau) |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm (27.2) |
Bàn đạp | nhựa |
Thắng | nhôm V thể thao |
Tay thắng | nhôm |
Tay nắm sang số | Shimano Tourney (dạng xoay) |
Tăng tốc trước | Shimano Tourney |
Tăng tốc sau | Shimano Tourney TX |
Bộ giò dĩa | nhôm trước 1 tầng, sau 3 tầng |
Líp | 7 tầng (14-28T) |
Xích | Đài Loan |
Chén trục giữa | bạc đạn |
Niền | nhôm |
Đùm | nhôm |
Vỏ ruột | 26 x 1.95 (Kenda) |
Kích thước | 53 cm (21 inches) |
Khung | nhôm |
Phuộc | nhôm |
Tay lái | nhôm |
Cổ lái | nhôm |
Cốt yên | nhôm (27.2) |
Bàn đạp | nhôm |
Thắng | đĩa cơ JAK-5 |
Tay thắng | nhôm Shimano Claris |
Tay nắm sang số | Shimano Claris ST-2400R/L (dạng lắc) |
Tăng tốc trước | Shimano Claris FD 2400 |
Tăng tốc sau | Shimano Claris RD 2400 |
Bộ giò dĩa | Shimano Claris FC2450C 2 tầng (50-34T) |
Líp | Shimano HG-50 8 tầng (11-28T) |
Xích | Z-82/108L |
Chén trục giữa | bạc đạn |
Niền | nhôm 2 lớp |
Đùm | nhôm |
Vỏ ruột | 700 x 23C |
Điện thoại: Cửa hàng xe đạp : (028) 38202011Cửa hàng xe điện và bảo hành : (028) 38200172Cửa hàng phụ tùng : (028) 38203633
GIỜ LÀM VIỆC:
Cửa hàng trưng bày và bán lẻ xe đạp: từ 7h30 đến 19h30Văn phòng, cửa hàng phụ tùng và bảo hành: từ 7h30 đến 17h30